Thấm Nitơ thể lỏng
XỬ LÝ NHIỆT
Đặc trưng lớn nhất của phương pháp xử lý Isonite là nhờ xử lý với nhiệt độ thấp phù hợp với từng loại vật liệu lên rất ít làm thay đổi kích thước sản phẩm sau xử lý, thời gian xử lý ngắn (0.5 ~ 3 giờ). Xử lý bằng phương pháp nhúng sản phẩm vào bể muối với nhiệt độ 580℃ giúp hình thành lớp thấm cứng hóa trên bề mặt sản phẩm, bên dưới là tầng khuyếch tán. Xử lý Isonite giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng cho vật liệu sắt thép.
Đặc tính
- Loại thép sử dụng: Tất cả kim loại thép như thép cacbon, thép hợp kim, thép đúc, thép không gỉ, thép hợp kim cao, thép nung.
- Gia tăng độ bền.
- Ít thay đổi kích thước, đảm bảo độ chính xác gia công.
- Tính chịu mài mòn tốt.
- Gia tăng tính chịu tác động.
- Nâng cao tính chống ăn mòn.
- Tính chịu nhiệt vượt trội.
- Lớp xử lý Isonite khó bị bong tách.
- Mang đến chất lượng ổn định liên tục phù hợp với sản xuất số lượng nhiều.
Độ cứng bề mặt với từng vật liệu
Vật liệu |
Thép cacbon |
Thép Crom -molypđen |
Thép Crom- Niken |
Thép Ni tơ hóa |
Thép hợp kim |
Thép chống gỉ |
Thép đúc |
Độ cứng bề mặt (HmV100) |
400~500 |
600~800 |
600~700 |
900~1000 |
1000~1100 |
1000~1200 |
400~700 |